I
|
Tiêu chí cam kết
|
10
|
1
|
Các hộ gia đình ký cam kết để rác thải đúng nơi quy định
|
2
|
2
|
Hộ kinh doanh thực phẩm, kinh doanh khác ký cam kết giảm thiểu sử dụng túi ni lông khó phân hủy và sản phẩm nhựa dùng 1 lần trong bao gói
|
2
|
3
|
Hộ gia đình, hộ kinh doanh ký cam kết không treo, dán quảng cáo, rao vặt trái phép
|
2
|
4
|
Người dân ký cam kết bảo vệ môi trường, thực hiện ít nhất 01 việc làm tham gia trong Ngày Chủ nhật xanh
|
2
|
5
|
Tiểu thương tại các chợ trên địa bàn xã ký cam kết hạn chế sử dụng túi ni lông khó phân hủy và sản phẩm nhựa dùng 1 lần trong bao gói
|
2
|
II
|
Tiêu chí sạch
|
35
|
1
|
Rác thải sinh hoạt
|
10
|
1.1
|
Để đúng nơi quy định, được thu gom, áp dụng biện pháp xử lý phù hợp theo quy hoạch của địa phương, không hình thành các điểm đổ rác tự phát
|
7
|
1.2
|
Nộp phí vệ sinh môi trường đầy đủ
|
3
|
2
|
Quản lý các hộ kinh doanh trên địa bàn
|
5
|
2.2
|
Hộ kinh doanh thực phẩm có bố trí thùng rác tại bà; không sử dụng túi ni lông khó phân hủy và sản phẩm nhựa dùng 1 lần trong bao gói
|
3
|
2.3
|
Hộ kinh doanh khác có bố trí thùng rác; không sử dụng túi ni lông khó phân hủy và sản phẩm nhựa dùng 1 lần trong bao gói
|
2
|
3
|
Hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi
|
10
|
3.1
|
Đảm bảo vệ sinh môi trường
|
5
|
3.2
|
Không để gia súc, vật nuôi ra đường
|
5
|
4
|
Tiêu diệt, loại trừ các loài ngoại lai xâm hại như: cây mai dương, bèo lục bình, ốc bươu vàng,...
|
10
|
4.1
|
Có kế hoạch và tổ chức tuyên truyền, vận động việc tiêu diệt các loài ngoại lai xâm hại như: cây mai dương, bèo lục bình, ốc bươu vàng,...
|
4
|
4.2
|
Tổ chức các đợt ra quân tiêu diệt các loài ngoại lai xâm hại như: cây mai dương, bèo lục bình, ốc bươu vàng,...
|
6
|
III
|
Tiêu chí xanh
|
35
|
7
|
Xây dựng ít nhất 01 mô hình điểm xanh, vườn hoa với diện tích tối thiểu 50m2 hoặc đường hoa với chiều dài tối thiểu 300m
|
10
|
7.1
|
Xây dựng 01 mô hình điểm xanh, vườn hoa với diện tích tối thiểu 50m2 hoặc đường hoa với chiều dài tối thiểu 300m
|
5
|
7.2
|
Xây dựng từ 02 mô hình điểm xanh, vườn hoa với diện tích tối thiểu 50m2 hoặc đường hoa với chiều dài tối thiểu 300m trở lên
|
10
|
8
|
Thực hiện tuyến đường “Sáng - xanh - sạch - đẹp - trật tự trị an”
|
10
|
8.1
|
Thực hiện ít nhất 03 tuyến đường “Sáng - xanh - sạch - đẹp - trật tự trị an”
|
5
|
8.2
|
Thực hiện từ 04 tuyến đường “Sáng - xanh - sạch - đẹp - trật tự trị an”
|
10
|
9
|
Người dân có những hành động bảo vệ môi trường, thực hiện ít nhất 01 việc làm tham gia trong “Ngày Chủ nhật xanh”
|
7
|
9.1
|
100% tổ dân phố có người dân tham gia đều đặn Ngày Chủ nhật xanh
|
7
|
9.2
|
Trên 80% đến dưới 100% tổ dân phố có người dân tham gia thường xuyên Ngày Chủ nhật xanh
|
5
|
9.3
|
Từ 50 - 80% tổ dân phố có người dân tham gia Ngày Chủ nhật xanh
|
2
|
10
|
Tiểu thương tại các chợ trên địa bàn xã nói không với túi ni lông khó phân hủy và sản phẩm nhựa dùng 1 lần trong bao gói
|
8
|
10.1
|
100% tiểu thương không sử dụng túi ni lông khó phân hủy và sản phẩm nhựa dùng 1 lần trong bao gói
|
6
|
10.2
|
Trên 80% đến dưới 100% tiểu thương không sử dụng túi ni lông khó phân hủy và sản phẩm nhựa dùng 1 lần trong bao gói
|
4
|
10.3
|
Từ 50 - 80% tiểu thương hạn chế sử dụng túi ni lông khó phân hủy và sản phẩm nhựa dùng 1 lần trong bao gói
|
2
|
10.4
|
UBND xã có kiểm tra, tổ chức giám sát, đánh giá
|
2
|
IV
|
Tiêu chí sáng
|
10
|
11
|
100% đường trục chính, khu nhà ở, xóm, thôn có điện chiếu sáng thường xuyên vào ban đêm
|
4
|
12
|
Nơi công cộng có điện chiếu sáng, vỉa hè thông thoáng sạch đẹp
|
6
|
V
|
Tiêu chí đưa ra phương án giải quyết trên Trung tâm giám sát điều hành đô thị thông minh
|
10
|
14
|
Về việc phản ánh trực tuyến của người dân thông qua Trung tâm giám sát điều hành đô thị thông minh
|
10
|
14.1
|
Không bị hoặc bị phản ánh lên Trung tâm giám sát điều hành đô thị thông minh nhưng được xử lý đúng hạn 100%
|
10
|
14.2
|
Có phản ánh lên Trung tâm giám sát điều hành đô thị thông minh nhưng được xử lý đúng hạn trên 80% đến dưới 100%
|
5
|
14.3
|
Có phản ánh lên Trung tâm giám sát điều hành đô thị thông minh nhưng được xử lý từ 50-80%
|
2
|
|
Tổng cộng
|
100
|