|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
|
|
|
Quyết định Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Ngày cập nhật 28/02/2023
Chủ tịch UBND tỉnh vừa có Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Uỷ ban nhân dân cấp huyện. Cụ thể như sau:
Phụ lục I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 361 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
|
3.000229
|
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thônthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ tục: Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồsơ theoquy định. Trong đó: 08 ngày làm việc tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV hành chính công.
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục Phát triển nông thôn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
- Kiểm tra thực địa, đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế, xác định sơ bộ khối lượng đầu tư các hạng mục.
- Tham mưu Hội đồng cấp tỉnh tổ chức họp thẩm định, thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND tỉnh phê duyệt.
|
48giờ làm việc
|
Bước 4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND tỉnh phê duyệt.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chi cục Phát triển nông thôn trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Liên thông hồ sơ lên UBND tỉnh
|
04giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
24 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV hành chính công tỉnh.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
104 giờ làm việc
|
Phụ lục II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 361 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
|
3.000230
|
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thônthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
|
3.000231
|
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Tên thủ tục: Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồsơ theoquy định. Trong đó: 08 ngày làm việc tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; 05 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
- Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa để đối chiếu, xác minh sự phù hợp giữa hồ sơ và thực tế.
- Tham mưu Hội đồng cấp huyện tổ chức họp thẩm định, thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt.
|
48 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư của Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế trình hồ sơ liên thông lên UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Liên thông hồ sơ lên UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, phê duyệt Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
40 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
104 giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng.
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủhồsơ theoquy định. Trong đó: UBND cấp xã 02 ngày làm việc, 07 ngày làm việc tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện)
|
Bước 1
|
Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
|
16 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp xã; chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
- Kiểm tra hồ sơ, tổ chức rà soát
- Tham mưu UBND cấp huyện tham mưu thành lập Tổ thẩm định
- Tham mưu Tổ thẩm định tổ chức họp thẩm định, thống nhất biên bản và tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt.
|
40 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Ban hành Tờ trình và Dự thảo Quyết định hỗ trợ gửi UBND cấp huyện phê duyệt
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư của Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế trình hồ sơ liên thông lên UBND cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
Liên thông hồ sơ lên UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
UBND cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, xử lý hồ sơ, phê duyệt Quyết định hỗ trợ; chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế
|
16 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC huyện
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp xã.
|
|
Bước 10
|
Bộ phận TN và TKQ hiện đại cấp xã
|
Trả Quyết định phê duyệt hỗ trợ cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
88 giờ làm việc
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|
|
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 893.409 Truy cập hiện tại 125
|
|